Nguồn gốc của chim cút Nhật Bản:
- Chim cút giống trứng được nuôi rông rãi là giống chim cút Nhật Bản , tên khoa học là “Corturnix japonica”.
- Chim cút Nhật Bản có đặc điểm rất dễ nuôi , sức khánh bệnh cao , đẻ nhiều trứng và thời gian khai thác dài , nhiều con đẻ trên 300 trứng/năm.
Hướng dẫn nuôi chim cút Nhật Bản:
Hiện nay chim cút đang được nuôi rất phổ biến ở nước ta , nuôi chim cút có nhiều lợi điểm sau: -Vốn đầu tư ít , không cần nhiều diện tích để xây chuồng trại. -Thời gian để có sản phẩm bán ra thị trường nhanh , nuôi cút thịt sau 30 ngày, cút đẻ 42 ngày do đó.Loại lồng | Độ tuổi ( ngày ) | Kích thước ( cm ) | Kích cỡ nên lưới ( cm ) | Đặc điểm sàn lồng | Số lượng ( con ) |
Lồng úm | 1 – 10 | 70*90*20 | 0.8*0.8 | Bằng phẳng | 200 |
Lồng chim con | 11 – 20 | 70*90*20 | 0.8*0.8 | Bằng phẳng | 100 |
Lồng hậu bị | 21 – 30 | 70*90*15 | 1.0*1.0 | Bằng phẳng | 02 |
Lồng chim đẻ | 31 | 50*90*15 | 1.2*1.2 | Bằng phẳng | 25 |
Ngày tuổi | Nhiệt độ ( o C ) | Thời gian úm/ ngày |
1 – 3 | 34 - 35 | 24 giờ |
4 - 7 | 32 - 33 | Ban đêm hoặc trời lạnh |
8 – 10 | 30 - 31 | Ban đêm hoặc trời lạnh |
>11 | 28 - 29 | Ban đêm hoặc trời lạnh |
Ngày tuổi | Lượng thức ăn ( g/con ) | Trọng lượng cơ thể (g) |
0 | 0 | 8 |
1 – 7 | 4 | 26 |
8 – 14 | 8 | 65 |
15 – 21 | 11 | 97 |
22 – 28 | 14 | 118 |
29 – 35 | 17 | 135 |
36 – 42 | 19 | |
>43 | 22 – 25 | 150 - 200 |
Ngày tuổi | Giờ chiếu sáng/ngày | Phương pháp | Mục đích |
1 – 3 | 24 | 24 giờ. | Để cung cấp nhiệt và chim con ăn được nhiều. |
4 – 14 | 24 | Ban đêm hoặc trời lạnh, mưa. | Cung cấp nhiệt và cho chim ăn. |
15 – 28 | 20 – 16 | Ban đêm nhưng thời gian giảm bớt. | Hạn chế sự phát dục (đẻ) sớm. |
29 – 42 | 12 | Không chiếu sáng vào ban đêm. | Hạn chế đẻ sớm. |
>42 | 14 – 17 | Tăng thời gian chiếu sÁNG. | Kích thích chim ăn nhiều. |
Ngày tuổi | Thuốc | Liều dùng | Mục đích |
1 1 – 3 | Vaxcin ND – B1 Coli Teranet | Phun sương 1g/lít nước , liên tiếp 3 ngày. | Phòng bênh Newcastle Phòng chống Stress |
5 – 10 | Anticoc | 2g/lít nước , dùng 3 ngày nghỉ 4 ngày. | Phòng chống cầu trùng. |
12 | Tri Alpucine | 1g/5 lít nước , uống 3 ngày liên tiếp. | Phòng chống CRD và thương hàn. |
20 | Vitamin | 1g/5 lít nước , uống 3 ngày liên tiếp. | Tăng lực và tăng đề kháng. |
21 | ND – Lasota | Phun sương | phòng bệnh Newcastle. |
30 | Tri Alpucine | 1g/5 lít nước , uống 3 ngày liên tiếp. | Phòng chống CRD và thương hàn |
Cách 3 tháng | ND - Lasota | Phun sương. | Phòng bênh Newcatsle |
Công Ty TNHH Phát Triển Nông Nghiệp Thu Hà
- Địa Chỉ: Thôn 5, Xã Phù Vân, TP. Phủ Lý , Hà Nam
- Gọi qua số Hotline: 0983882813 để được tư vấn
Nguồn: gionggaquy.com