Trong chăn nuôi lợn việc chích ngừa cho lợn chiếm một vai trò hết sức quan trọng, để phòng chống các dịch bênh nguy hiểm có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất của đàn vì vậy chúng tôi xin được giới thiệu với các bạn lịch tiêm vacxin cho lợn với hy vọng giúp ích cho người chăn nuôi để việc chích ngừa có hiệu quả tốt góp phần cho sự thành công trong chăn nuôi
Thuốc, vaxin |
Lợn con, lợn choai |
Lợn cái hậu bị |
Lợn nái chửa |
Lợn nái nuôi con |
Lợn đực giống |
Fertran-B12 hoặc Phar-F.B 1080 |
1 – 3 ngày tuổi. sau 2 tuần (nếu cần). |
||||
ADE – Bcomplex |
1 – 3 ngày tuổi. sau 2 tuần (nếu cần) |
4 – 5 tháng tuổi |
Ngày chửa 84 và 100 |
Ngày tách con |
Khi cần |
Pharm- cox |
1ml/con 3 – 4 ngày tuổi |
|
|
|
|
Vacxin Phó thương hàn |
L1: 20 ngày tuổi |
|
Nếu dịch xảy ra tiêm cho nái chửa trước đẻ ít nhất 15 ngày |
|
|
Vacxin Dịch tả lợn |
30 – 45 ngày tuổi |
4 – 5 tháng tuổi |
3 – 4 tuần trước đẻ hoặc sau đẻ trên 15 ngày |
2 lần/năm |
|
Vacxin |
55 – 60 ngày tuổi |
|
3 – 4 tuần trước đẻ hoặc sau đẻ trên 15 ngày |
2 lần/năm |
|
V. Farrowsure (Lepto, thai gỗ, đóng dấu) |
|
6 và 2 tuần trước phối |
|
7 – 15 ngày sau đẻ |
2 lần/năm |
V. Lở mồm long móng |
45 – 50 ngày tuổi |
2 tuần trước phối |
|
Trước đẻ trên 20 ngày |
3 lần/năm |
V. Rối loạn và hô hấp (JIXA1-R) |
Lần 1: 14 ngày tuổi. Lần 2: sau 28 ngày |
4 tháng tiêm một lần |
Tên thuốc |
Thành phần |
Phòng và trị các bệnh |
Liều điều trị |
Liều phòng |
Số ngày sử dụng |
Ampi – col |
Ampicilin, Colistin |
Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp. |
2 kg |
1 kg |
3 – 5 ngày |
CRD – Pharm |
Doxycyclin, Tiamulin |
Suyễn. Hồng lỵ, tiêu chảy phân sống. |
2 kg |
1 kg |
5 – 7 |
Dia – pharm (Tiêu chảy heo) |
Neomycin, Colistin |
Nhiễm khuẩn tiêu hoá. Phù đầu. |
2,8 kg |
1,4 kg |
3 |
D.T.C Vit |
Doxycyclin, Tylosin |
Suyễn. Hồng lỵ, tiêu chảy phân sống. |
4 kg |
2 kg |
3 – 5 |
Enro – flox 5% |
Enrofloxacin |
Nhiễm khuẩn tiêu hoá, phù đầu. |
1 kg |
0,5 kg |
3 – 5 |
Pharamox |
Amoxycilin |
Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp. |
2 kg |
1 kg |
5 – 7 |
Pharcolivet |
Ampicilin, S.dimethoxin |
Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá. |
4 kg |
2 kg |
3 |
Pharmequin |
Flumequin |
Tiêu chảy, phù đầu. Tụ huyết trùng. |
1 kg |
0,5 kg |
3 – 5 |
Pharm-flor |
Florfenicol |
Vi khuẩn bội nhiễm trong bệnh tai xanh |
10g/20kgP/ngày |
3 – 5 |
|
Pharmpicin |
Trimethoprim, Colistin |
Nhiễm khuẩn tiêu hoá. Phù đầu. |
2,5 kg |
1,25kg |
3 – 5 |
PTH-Pharma |
Thiamphenicol |
Phó thương hàn, tiêu chảy, phù đầu. |
2 kg |
1 kg |
3 – 5 |
Men sống Phartizym-BSA |
L. acidophilus, B. subtilis, Methionin, lyzin |
Khử mùi hôi trong phân. |
5 kg |
2,5 kg |
> 7 |
Men sống Pharbiozym |
Lactobacilus, Methionin, lyzin, vitamin B1 |
Tăng trọng. Ngừa tiêu chảy, táo bón, rối loạn tiêu hoá. |
2 kg |
1 kg |
> 7 |
Men sống Phar-selenzym |
L.acidophilus, selen hữu cơ, acid amin |
Tăng đề kháng, tăng sinh sản. Phòng, trị tiêu chảy. Phòng trị ngộ độc gan, báng nước. |
2 kg |
1 kg |
> 7 |
Phar – C vimix |
Vitamin C, Methionin |
Giải độc, chống nóng. Tăng đề kháng |
4kg |
2kg |
5 – 7 |
Phar – M comix |
9 vitamin, 6 khoáng vi lượng và acid amin thiết yếu. |
Làm hồng da, mượt lông. Kích thích tăng trọng. Kích sữa. Tăng sinh sản cho lợn nái. Phòng trị bại liệt. |
2 kg |
1 kg |
> 5 |
Pharotin – K |
Vit.A, vit.H, Fe, Zn… |
Thiếu Zn. Viêm da, rụng lông. Viêm kẽ chân, nứt móng. |
5 kg |
1 kg |
>5 |
Công Ty TNHH Phát Triển Nông Nghiệp Thu Hà
- Địa Chỉ: Thôn 5, Xã Phù Vân, TP. Phủ Lý , Hà Nam
- Gọi qua số Hotline: 0941.771.563 để được tư vấn
Nguồn: gionggaquy.com